Đọc nhanh: 电锯 (điện cư). Ý nghĩa là: Cái cưa điện.
电锯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái cưa điện
电锯,又名“动力锯”,由德国人安德雷阿斯·斯蒂尔于1926年发明,极大的节省了切割材料所耗费的时间和人力。电锯以电作为动力,用来切割木料、石料、钢材等的切割工具,边缘有尖齿。分手固定式和手提式,锯条一般是用工具钢制成,有圆形的,条形以及链式等多种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电锯
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 电锯 的 声音 真 扎耳朵
- âm thanh của cưa điện thật chói tai.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 他 让 电 锯锯 掉 了 一只 胳膊
- Anh ta đã để cho cưa đi một cánh tay.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 这里 有 电锯
- Ở đây có cưa điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
锯›