Đọc nhanh: 电视剧 (điện thị kịch). Ý nghĩa là: kịch truyền hình; phim truyền hình. Ví dụ : - 生活就是一部电视剧。 Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.. - 我爸不喜欢看电视剧。 Bố tôi không thích xem phim truyền hình.
电视剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch truyền hình; phim truyền hình
为电视台播映而编写、录制的戏剧
- 生活 就是 一部 电视剧
- Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.
- 我爸 不 喜欢 看 电视剧
- Bố tôi không thích xem phim truyền hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视剧
- 生活 就是 一部 电视剧
- Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.
- 录制 电视剧
- thu ghi kịch truyền hình.
- 电视 连续剧
- phim truyền hình nhiều tập.
- 我爸 不 喜欢 看 电视剧
- Bố tôi không thích xem phim truyền hình.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 电视剧 的 婚礼 场面 很 浪漫
- Cảnh đám cưới trong phim truyền hình rất lãng mạn.
- 他 导演 了 多部 电视剧
- Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.
- 很多 人 在 追 这部 电视剧 呢
- Có rất nhiều người đang cày bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
电›
视›