Đọc nhanh: 电臀舞 (điện đồn vũ). Ý nghĩa là: điệu nhảy uốn éo, khiêu khích tình dục liên quan đến các chuyển động của hông khi ở tư thế ngồi xổm, thấp. Ví dụ : - 有电子舞曲跳电臀舞 Nó giống như techno và twerking.
电臀舞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu nhảy uốn éo, khiêu khích tình dục liên quan đến các chuyển động của hông khi ở tư thế ngồi xổm, thấp
twerking, sexually provocative dance involving hip movements while in a low, squatting position
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电臀舞
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 一台 彩电
- một chiếc ti-vi màu
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
臀›
舞›