Đọc nhanh: 电邮 (điện bưu). Ý nghĩa là: viết tắt cho 電子郵件 | 电子邮件, e-mail. Ví dụ : - 我刚接到电邮通知 Tôi vừa nhận được một email
电邮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 電子郵件 | 电子邮件
abbr. for 電子郵件|电子邮件 [diànzǐyóujiàn]
✪ 2. e-mail
- 我刚 接到 电邮 通知
- Tôi vừa nhận được một email
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电邮
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 电子邮件 已经 更新 完毕
- Email đã được cập nhật xong.
- 要 不 你 打电话 , 要 不 我 发邮件
- Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 通过 账号 摸 到 了 一个 电邮 地址
- Tài khoản theo dõi trở lại địa chỉ email
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
- 我刚 接到 电邮 通知
- Tôi vừa nhận được một email
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
邮›