Đọc nhanh: 电热板 (điện nhiệt bản). Ý nghĩa là: Bếp hâm bằng điện.
电热板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bếp hâm bằng điện
电热板是用电热合金丝作发热材料,用云母软板作绝缘材料,外包以薄金属板(铝板、不锈钢板等)进行加热的设备。典型应用例如电热水瓶。将金属管状电热元件铸于铝盘、铝板中或焊接或镶嵌于铝盘、铝板之上即构成各种形状的电加热盘、电加热。典型应用举例如电饭锅、电熨斗、电咖啡壶等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电热板
- 我 想 买 一台 平板 电脑
- Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
- 她 热衷于 看 电影
- Cô ấy rất thích xem phim.
- 把 电炉 打开 , 在 穿 睡衣 睡裤 之前 把 它们 先烤 热
- Bật lò điện lên và làm nó nóng trước khi mặc áo ngủ và quần ngủ.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 这家 旅店 的 老板 很 热情
- Chủ của khách sạn này rất niềm nở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
热›
电›