Đọc nhanh: 摩电灯 (ma điện đăng). Ý nghĩa là: đèn điện đi-na-mô (gắn trên xe đạp).
摩电灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn điện đi-na-mô (gắn trên xe đạp)
安在自行车上面的一种照明装置,通常由灯头和小型发电机两部分构成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩电灯
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 我 找 不到 电灯 开关
- Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.
- 帮 我 把 电灯泡 取 下来
- Giúp tôi lấy bóng đèn xuống.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摩›
灯›
电›