电灯 diàndēng
volume volume

Từ hán việt: 【điện đăng】

Đọc nhanh: 电灯 (điện đăng). Ý nghĩa là: đèn điện. Ví dụ : - 安电灯。 Lắp đèn điện.. - 把电灯泡取下来。 Lấy bóng đèn xuống.. - 装电灯 Lắp đèn điện; gắn đèn.

Ý Nghĩa của "电灯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

电灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đèn điện

利用电能发光的灯,通常指白炽电灯

Ví dụ:
  • volume volume

    - ān 电灯 diàndēng

    - Lắp đèn điện.

  • volume volume

    - 电灯泡 diàndēngpào 下来 xiàlai

    - Lấy bóng đèn xuống.

  • volume volume

    - zhuāng 电灯 diàndēng

    - Lắp đèn điện; gắn đèn.

  • volume volume

    - 一盏 yīzhǎn 电灯 diàndēng

    - Một ngọn đèn điện.

  • volume volume

    - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 电灯

✪ 1. Động từ + 电灯

Ví dụ:
  • volume

    - 出门 chūmén 别忘了 biéwàngle guān 电灯 diàndēng

    - Đừng quên tắt đèn khi ra ngoài nhé!

  • volume

    - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo 寻找 xúnzhǎo 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

✪ 2. 电灯 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 电灯 diàndēng huài le 明天 míngtiān 找人修 zhǎorénxiū 一下 yīxià ba

    - Đèn hỏng rồi, ngày mai tôi sẽ tìm người sửa.

  • volume

    - 我们 wǒmen 麻烦 máfán 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng

    - Chúng tôi nhờ anh ấy bật đèn lên.

✪ 3. 电灯 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba 正在 zhèngzài xiū 电灯泡 diàndēngpào

    - Bố đang sửa bóng đèn.

  • volume

    - zhǎo 不到 búdào 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电灯

  • volume volume

    - 电灯 diàndēng 安好 ānhǎo le 但是 dànshì hái méi 接火 jiēhuǒ

    - bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.

  • volume volume

    - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo 寻找 xúnzhǎo 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

  • volume volume

    - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • volume volume

    - 出门 chūmén 别忘了 biéwàngle guān 电灯 diàndēng

    - Đừng quên tắt đèn khi ra ngoài nhé!

  • volume volume

    - zhǎo 不到 búdào 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.

  • volume volume

    - 开灯 kāidēng diàn le 一下 yīxià

    - Tôi vừa bật đèn thì bị giật một cái.

  • volume volume

    - 电灯 diàndēng 弄坏了 nònghuàile

    - Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng ma

    - Tôi có thể bật đèn điện không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa