电源键 diànyuán jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【điện nguyên kiện】

Đọc nhanh: 电源键 (điện nguyên kiện). Ý nghĩa là: nút nguồn.

Ý Nghĩa của "电源键" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

电源键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nút nguồn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源键

  • volume volume

    - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • volume volume

    - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • volume volume

    - 电源 diànyuán 连接 liánjiē hǎo

    - Nguồn điện đã được kết nối.

  • volume volume

    - qǐng 检查 jiǎnchá 电源 diànyuán 连接 liánjiē

    - Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 设备 shèbèi yào 接到 jiēdào 电源 diànyuán

    - Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • volume volume

    - 电源 diànyuán 两极 liǎngjí 连接 liánjiē yào 正确 zhèngquè

    - Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 拥有 yōngyǒu 丰富 fēngfù de 水电 shuǐdiàn 资源 zīyuán

    - Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao