Đọc nhanh: 电源键 (điện nguyên kiện). Ý nghĩa là: nút nguồn.
电源键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nút nguồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源键
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
电›
键›