Đọc nhanh: 电枪 (điện thương). Ý nghĩa là: súng điện, súng gây choáng. Ví dụ : - 电枪我就不确定了 Taser tôi không chắc về
电枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. súng điện
Taser
- 电枪 我 就 不 确定 了
- Taser tôi không chắc về
✪ 2. súng gây choáng
stun gun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电枪
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 一台 彩电
- một chiếc ti-vi màu
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 电枪 我 就 不 确定 了
- Taser tôi không chắc về
- 这 把 电子枪 很 先进
- Chiếc súng điện tử này rất tiên tiến.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
电›