Đọc nhanh: 电浆 (điện tương). Ý nghĩa là: plasma (vật lý). Ví dụ : - 他正在给电浆枪充电! Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
电浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. plasma (vật lý)
plasma (physics)
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电浆
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
电›