电浆 diàn jiāng
volume volume

Từ hán việt: 【điện tương】

Đọc nhanh: 电浆 (điện tương). Ý nghĩa là: plasma (vật lý). Ví dụ : - 他正在给电浆枪充电! Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!

Ý Nghĩa của "电浆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

电浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. plasma (vật lý)

plasma (physics)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gěi 电浆 diànjiāng qiāng 充电 chōngdiàn

    - Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电浆

  • volume volume

    - 黑白电视 hēibáidiànshì

    - Ti-vi trắng đen.

  • volume volume

    - 一盏 yīzhǎn 电灯 diàndēng

    - Một ngọn đèn điện.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 折腾 zhēténg 这台 zhètái 电脑 diànnǎo le

    - Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 废旧电池 fèijiùdiànchí

    - Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 电视 diànshì lián 电脑 diànnǎo huài le

    - Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 接触 jiēchù 裸露 luǒlù de 电线 diànxiàn

    - Đừng chạm vào dây điện trần.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gěi 电浆 diànjiāng qiāng 充电 chōngdiàn

    - Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNE (中弓水)
    • Bảng mã:U+6D46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao