电暖炉 diàn nuǎnlú
volume volume

Từ hán việt: 【điện noãn lô】

Đọc nhanh: 电暖炉 (điện noãn lô). Ý nghĩa là: Lò sưởi điện.

Ý Nghĩa của "电暖炉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

电暖炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lò sưởi điện

电暖炉又称电热膜电暖炉、电火桶、实木取暖器等,每个地区的人都有不同的叫法。电暖炉主要分为平板型和木制型两种,可以用来烤干湿掉的鞋子,鞋垫,衣物,被子等,以及可以用来给脚或者房间取暖。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电暖炉

  • volume volume

    - jiù zhe 炉火 lúhuǒ 烤火 kǎohuǒ nuǎn

    - Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 火炉 huǒlú páng 取暖 qǔnuǎn

    - Chúng tôi sưởi ấm bên lò lửa.

  • volume volume

    - 火炉 huǒlú shāo 暖烘烘 nuǎnhōnghōng de

    - Lò lửa đốt lên ấm áp dễ chịu.

  • volume volume

    - 温暖 wēnnuǎn de 火炉 huǒlú 带来 dàilái le 舒适 shūshì

    - Lò sưởi ấm áp tạo cảm giác dễ chịu.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 坐在 zuòzài 壁炉 bìlú 前才 qiáncái 感觉 gǎnjué dào 暖和 nuǎnhuo

    - Cô ấy chỉ cảm thấy ấm áp khi ngồi trước lò sưởi.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 房间 fángjiān dōu 装备 zhuāngbèi yǒu 电炉 diànlú 保持 bǎochí 室内 shìnèi cuō shì 15 20 de 常温 chángwēn

    - Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.

  • volume volume

    - 电炉 diànlú 打开 dǎkāi zài 穿 chuān 睡衣 shuìyī 睡裤 shuìkù 之前 zhīqián 它们 tāmen 先烤 xiānkǎo

    - Bật lò điện lên và làm nó nóng trước khi mặc áo ngủ và quần ngủ.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ mǎi le 一个 yígè 烤面包片 kǎomiànbāopiàn de 电炉 diànlú

    - Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Nuǎn , Xuān
    • Âm hán việt: Huyên , Noãn
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABME (日月一水)
    • Bảng mã:U+6696
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FIS (火戈尸)
    • Bảng mã:U+7089
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao