Đọc nhanh: 电报局 (điện báo cục). Ý nghĩa là: văn phòng điện báo.
电报局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng điện báo
telegraph office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电报局
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
报›
电›