Đọc nhanh: 电子香烟 (điện tử hương yên). Ý nghĩa là: Thuốc lá điện tử.
电子香烟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc lá điện tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子香烟
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 他 每天 都 会 抽 两包 香烟
- Anh ấy mỗi ngày hút hai bao thuốc lá.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
- 现在 人们 不再 信托 电子 烟
- Bây giờ người ta không còn tin vào thuốc lá điện tử nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
烟›
电›
香›