Đọc nhanh: 电陈 (điện trần). Ý nghĩa là: báo bằng điện tín. Ví dụ : - 谈判一有结果,迅即电陈。 khi đàm phán có kết quả, sẽ lập tức báo bằng điện tín.
电陈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo bằng điện tín
用电报陈述 (事由)
- 谈判 一有 结果 , 迅即 电陈
- khi đàm phán có kết quả, sẽ lập tức báo bằng điện tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电陈
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 谈判 一有 结果 , 迅即 电陈
- khi đàm phán có kết quả, sẽ lập tức báo bằng điện tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
陈›