Đọc nhanh: 电动指甲锉 (điện động chỉ giáp toả). Ý nghĩa là: dụng cụ giũa móng.
电动指甲锉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ giũa móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动指甲锉
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 他 喜欢 修指甲
- Anh ấy thích cắt móng tay.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 你 为什么 要 留 着 那些 脚指甲 呢
- Tại sao bạn tiết kiệm cắt móng chân của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
指›
甲›
电›
锉›