Đọc nhanh: 拔钉钳 (bạt đinh kiềm). Ý nghĩa là: Kìm bấm; tỉa; cắt móng; Kẹp móng.
拔钉钳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kìm bấm; tỉa; cắt móng; Kẹp móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔钉钳
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 他 把 照片 钉 在 了 墙上
- Anh ấy đóng bức ảnh vào tường.
- 他 总是 喜欢 撩拔 我
- Anh ấy luôn thích trêu chọc tôi.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
钉›
钳›