Đọc nhanh: 星流电击 (tinh lưu điện kích). Ý nghĩa là: mưa sao băng và những trận sấm sét dữ dội (thành ngữ); điềm báo của sự phát triển bạo lực, dấu hiệu đẹp.
星流电击 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mưa sao băng và những trận sấm sét dữ dội (thành ngữ); điềm báo của sự phát triển bạo lực
meteor shower and violent thunderclaps (idiom); omens of violent development
✪ 2. dấu hiệu đẹp
portentous signs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星流电击
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
星›
流›
电›