Đọc nhanh: 甲辰 (giáp thần). Ý nghĩa là: Năm thứ 41 A5 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1964 hoặc 2024.
甲辰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm thứ 41 A5 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1964 hoặc 2024
41st year A5 of the 60 year cycle, e.g. 1964 or 2024
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲辰
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 他 的 指甲 很长
- Móng tay của anh ấy rất dài.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 以漏 判断 时辰
- Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.
- 他 的 理想 奕 如 星辰
- Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.
- 你 为什么 要 留 着 那些 脚指甲 呢
- Tại sao bạn tiết kiệm cắt móng chân của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甲›
辰›