jiǎ
volume volume

Từ hán việt: 【giáp】

Đọc nhanh: (giáp). Ý nghĩa là: A; điểm A; hạng A; hạng nhất; bậc nhất, đội; bên, giáp bọc; bọc sắt; giáp (bằng kim loại hoặc bằng da động vật). Ví dụ : - 他取得了甲等。 Anh ấy đạt được hạng A.. - 桂林山水甲天下。 Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.. - 甲队和乙队。 Đội A và đội B.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. A; điểm A; hạng A; hạng nhất; bậc nhất

居第一位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 取得 qǔde le 甲等 jiǎděng

    - Anh ấy đạt được hạng A.

  • volume volume

    - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.

✪ 2. đội; bên

团队;旁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 甲队 jiǎduì 乙队 yǐduì

    - Đội A và đội B.

  • volume volume

    - 甲方 jiǎfāng 乙方 yǐfāng

    - Bên A và bên B.

✪ 3. giáp bọc; bọc sắt; giáp (bằng kim loại hoặc bằng da động vật)

围在人体或物体外面起保护作用的装备,用金属、皮革等制成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 华丽 huálì de 盔甲 kuījiǎ

    - Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 驾驶 jiàshǐ zhe 装甲车 zhuāngjiǎchē 前进 qiánjìn

    - Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.

✪ 4. móng

手指和脚趾上的角质硬壳

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 指甲 zhǐjia 很长 hěnzhǎng

    - Móng tay của anh ấy rất dài.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 指甲 zhǐjia

    - Tôi thích sơn móng tay.

✪ 5. mai (rùa)

爬行动物和节肢动物身上的硬壳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 龟甲 guījiǎ shì 珍贵 zhēnguì de 文物 wénwù

    - Các mai rùa này là văn vật quý giá.

  • volume volume

    - duì 龟甲 guījiǎ de 研究 yánjiū hěn 深入 shēnrù

    - Anh ấy nghiên cứu sâu về mai rùa.

✪ 6. họ Giáp

(Jiǎ) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng jiǎ

    - Tôi họ Giáp.

✪ 7. giáp (một kiểu biên chế hộ khẩu thời xưa)

旧时的一种户口编制参看〖干支〗、〖保甲〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古代 gǔdài 实行 shíxíng guò 保甲 bǎojiǎ zhì

    - Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 甲 + Danh từ(方/队/地)

Ví dụ:
  • volume

    - 甲方 jiǎfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.

  • volume

    - 甲地 jiǎdì de 收入 shōurù 高于 gāoyú 乙地 yǐdì

    - Thu nhập của bên A cao hơn bên B.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • volume volume

    - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 实行 shíxíng guò 保甲 bǎojiǎ zhì

    - Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ gěi 修指甲 xiūzhǐjia

    - Chúng tôi có thể thử làm móng tay cho anh ấy.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 华丽 huálì de 盔甲 kuījiǎ

    - Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.

  • volume volume

    - 凡得 fándé 90 fēn de 学生 xuésheng 列为 lièwéi 甲等 jiǎděng

    - Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.

  • volume volume

    - 合同 hétóng de 签署 qiānshǔ 需要 xūyào 甲方 jiǎfāng 确认 quèrèn

    - Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.

  • volume volume

    - 前来 qiánlái 增援 zēngyuán de 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 受到 shòudào 空袭 kōngxí de 牵制 qiānzhì

    - Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WL (田中)
    • Bảng mã:U+7532
    • Tần suất sử dụng:Rất cao