Đọc nhanh: 田武 (điền vũ). Ý nghĩa là: Chaien. Ví dụ : - 田武是我最喜欢的角色 Chaien là nhân vật tôi thích nhất.
田武 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chaien
- 田武 是 我 最 喜欢 的 角色
- Chaien là nhân vật tôi thích nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田武
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 一介武夫
- kẻ võ biền.
- 田武 是 我 最 喜欢 的 角色
- Chaien là nhân vật tôi thích nhất.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
田›