Đọc nhanh: 生补 (sinh bổ). Ý nghĩa là: vá sống.
生补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vá sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生补
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 学校 为 他 提供 了 生活 补偿
- Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.
- 缺席 的 学生 需要 补课
- Học sinh vắng mặt cần phải học bù.
- 贫困生 的 学费 由 学校 补贴
- Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
补›