Đọc nhanh: 生徒 (sinh đồ). Ý nghĩa là: Người học trò — Đời Lê, người thi đậu kì thi Hương, gọi là Sinh đồ, tới đời Nguyễn mới gọi là Tú tài (đậu khoa thi Hương, nhưng ở dưới bậc Cử nhân, không được làm quan). Ca dao có câu: » Kinh đô cũng có người rồ, Man di cũng có Sinh đồ Trạng nguyên «..
生徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người học trò — Đời Lê, người thi đậu kì thi Hương, gọi là Sinh đồ, tới đời Nguyễn mới gọi là Tú tài (đậu khoa thi Hương, nhưng ở dưới bậc Cử nhân, không được làm quan). Ca dao có câu: » Kinh đô cũng có người rồ, Man di cũng có Sinh đồ Trạng nguyên «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生徒
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 徒 先生 来 了
- Ông Đồ đến rồi.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
生›