Đọc nhanh: 甘蕉 (cam tiêu). Ý nghĩa là: chuối mật.
甘蕉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuối mật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘蕉
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 姓 甘
- Anh ta họ Cam.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›
蕉›