Đọc nhanh: 甘居 (cam cư). Ý nghĩa là: đồng ý; tình nguyện (địa vị thấp). Ví dụ : - 甘居中游 cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
甘居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; tình nguyện (địa vị thấp)
情愿处在 (较低的地位)
- 甘居中游
- cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘居
- 甘居中游
- cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 不甘 做 奴隶
- không chịu làm nô lệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
甘›