Đọc nhanh: 瓷瓶烘干 (từ bình hồng can). Ý nghĩa là: Sấy sứ.
瓷瓶烘干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sấy sứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓷瓶烘干
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 把 瓶 里 的 油控 干净
- Làm cho dầu ở trong bình chảy ộc ra hết.
- 我要 把 这个 瓶子 涮 干净
- Tôi cần súc sạch cái chai này.
- 烘 一下 就 干 了
- Sấy một chút là khô rồi đó.
- 她 把 衣服 拿 去 烘干
- Cô ấy đem quần áo đi sấy khô.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
烘›
瓶›
瓷›