Đọc nhanh: 瓶装水 (bình trang thuỷ). Ý nghĩa là: nước đóng chai.
瓶装水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước đóng chai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶装水
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 请 把 瓶子 装满水
- Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
- 工人 们 装好 了 供水系统
- Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
瓶›
装›