Đọc nhanh: 琴鸟 (cầm điểu). Ý nghĩa là: chim đàn lia (ở châu Úc).
琴鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim đàn lia (ở châu Úc)
鸟,羽毛浓茶褐色,背部带紫灰色,雄鸟的尾略呈U形,像西方古代的竖琴,尾羽赤褐色产于澳洲地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴鸟
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 他 在 雕刻 一只 鸟
- Anh ấy đang khắc một con chim.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 他 在 纸 上 写 一只 小鸟
- Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
鸟›