Đọc nhanh: 琴剑飘零 (cầm kiếm phiêu linh). Ý nghĩa là: nổi giữa đàn tranh và kiếm (thành ngữ); (nghĩa bóng) lang thang không mục đích không có chức vụ.
琴剑飘零 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi giữa đàn tranh và kiếm (thành ngữ); (nghĩa bóng) lang thang không mục đích không có chức vụ
floating between zither and sword (idiom); fig. wandering aimlessly with no tenured position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴剑飘零
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 雪花 飘零
- hoa tuyết rơi lả tả.
- 树叶 凋零 风里 飘
- Lá cây tàn bay trong gió.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 东西 零碎
- đồ đạc vặt vãnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
琴›
零›
飘›