Đọc nhanh: 琴 (cầm). Ý nghĩa là: cổ cầm (đàn thời xưa), đàn (tên chung), họ Cầm. Ví dụ : - 这把琴音色纯美。 Cây cổ cầm này có âm thanh trong trẻo và đẹp.. - 琴身很精致。 Thân đàn cầm rất tinh xảo.. - 各种琴发出不同声音。 Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
琴 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cổ cầm (đàn thời xưa)
古琴
- 这 把 琴音 色 纯美
- Cây cổ cầm này có âm thanh trong trẻo và đẹp.
- 琴身 很 精致
- Thân đàn cầm rất tinh xảo.
✪ 2. đàn (tên chung)
某些乐器的统称,如风琴、钢琴、提琴、口琴、胡琴等
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 漂亮 的 琴 摆在 那里
- Cây đàn xinh đẹp được đặt ở đó.
✪ 3. họ Cầm
姓
- 我姓 琴
- Tôi họ Cầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 他 演唱 由 钢琴伴奏
- Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›