Đọc nhanh: 理疗师 (lí liệu sư). Ý nghĩa là: nhà vật lý trị liệu.
理疗师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà vật lý trị liệu
physiotherapist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理疗师
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
- 我 需要 找 一个 好 的 理发师
- Tôi cần tìm một thợ cắt tóc giỏi.
- 税务师 负责 帮助 公司 处理 税务 问题
- Chuyên gia thuế chịu trách nhiệm giúp công ty giải quyết các vấn đề thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
理›
疗›