Đọc nhanh: 理发厅 (lí phát sảnh). Ý nghĩa là: (Đài Loan) tiệm cắt tóc, thợ làm tóc.
理发厅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Đài Loan) tiệm cắt tóc
(Taiwan) barber's shop
✪ 2. thợ làm tóc
hairdresser's
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理发厅
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 她 常常 做 头发 护理
- Cô ấy thường xuyên chăm sóc tóc.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他开 了 一家 新 的 理发店
- Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
发›
理›