Đọc nhanh: 理化因素 (lí hoá nhân tố). Ý nghĩa là: các yếu tố vật lý và hóa học.
理化因素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các yếu tố vật lý và hóa học
physical and chemical factors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理化因素
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 理解 是 友谊 的 必备 因素
- Sự thấu hiểu là một yếu tố thiết yếu của tình bạn.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 他 全面 考虑 了 各种因素
- Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.
- 合理化 建议
- Hợp lý hóa đề xuất.
- 合理化 建议
- kiến nghị hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
因›
理›
素›