理中客 lǐ zhōng kè
volume volume

Từ hán việt: 【lí trung khách】

Đọc nhanh: 理中客 (lí trung khách). Ý nghĩa là: hợp lý, trung lập, khách quan (viết tắt cho 理性中立客觀 | 客观).

Ý Nghĩa của "理中客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

理中客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp lý, trung lập, khách quan (viết tắt cho 理性、 中立、 客觀 | 客观)

rational, neutral, objective (abbr. for 理性 [lǐ xìng]、中立 [zhōng lì]、客觀|客观 [kè guān])

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理中客

  • volume volume

    - 中焦 zhōngjiāo de 调理 tiáolǐ 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 缕解 lǚjiě 其中 qízhōng 原理 yuánlǐ

    - Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.

  • volume volume

    - 不理 bùlǐ 家中 jiāzhōng 琐事 suǒshì

    - Anh ấy không quan tân đến việc vặt trong nhà.

  • volume volume

    - néng jiǎng chū 其中 qízhōng de 物理 wùlǐ

    - Anh ấy có thể trình bày về đạo lý trong đó.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén zài 家中 jiāzhōng 燕客 yànkè

    - Chủ nhà chiêu đãi khách tại nhà.

  • volume volume

    - 中医 zhōngyī 注重 zhùzhòng 整体 zhěngtǐ 调理 tiáolǐ

    - Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao