Đọc nhanh: 球赛 (cầu tái). Ý nghĩa là: đấu bóng; thi bóng. Ví dụ : - 球赛快要开始了。 Trận bóng sắp bắt đầu rồi.. - 这场球赛非常精彩。 Trận bóng này rất hấp dẫn.. - 球赛的门票已经售罄了。 Vé trận bóng đã bán hết.
球赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu bóng; thi bóng
球类比赛
- 球赛 快要 开始 了
- Trận bóng sắp bắt đầu rồi.
- 这场 球赛 非常 精彩
- Trận bóng này rất hấp dẫn.
- 球赛 的 门票 已经 售罄 了
- Vé trận bóng đã bán hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球赛
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
赛›