Đọc nhanh: 球童 (cầu đồng). Ý nghĩa là: cậu bé bóng (quần vợt), caddie (chơi gôn).
球童 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cậu bé bóng (quần vợt)
ball boy (tennis)
✪ 2. caddie (chơi gôn)
caddie (golf)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球童
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 主人 对 童仆 很 好
- Chủ nhân rất tốt với người đày tớ nhỏ.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
童›