Đọc nhanh: 球磨机 (cầu ma cơ). Ý nghĩa là: máy nghiền (máy có quả nghiền hình cầu).
球磨机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy nghiền (máy có quả nghiền hình cầu)
磨碎或加工这种材料的机器一般是由绕水平轴回转的圆筒或锥形筒构成的,内装铁球和砾石等利用铁球的冲击和研磨作用将材料打碎和磨细,广泛用于磨矿石
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球磨机
- 机制 煤球
- than viên làm bằng máy.
- 全球 的 危机 影响 经济
- Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 自动 发球 机 可以 让 求 弹出去
- Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
球›
磨›