Đọc nhanh: 球形金属把手 (cầu hình kim thuộc bả thủ). Ý nghĩa là: Nút bấm bằng kim loại; Tay nắm cửa bằng kim loại.
球形金属把手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút bấm bằng kim loại; Tay nắm cửa bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球形金属把手
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 这 款 手机 的 材质 是 金属
- Chất liệu của chiếc điện thoại này là kim loại.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
形›
手›
把›
球›
金›