Đọc nhanh: 班干部 (ban can bộ). Ý nghĩa là: Cán bộ lớp. Ví dụ : - 因此她在同学和老师的心里成了优秀班干部和学习的好榜样。 Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
班干部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cán bộ lớp
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班干部
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 副职 干部
- cán bộ cấp phó
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 刮胡子 可以 让 脸部 更 干净
- Cạo râu giúp mặt sạch sẽ hơn.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
班›
部›