zhēn
volume volume

Từ hán việt: 【trân】

Đọc nhanh: (trân). Ý nghĩa là: vật báu; vật quý giá, mỹ vị; thức ăn ngon, quý trọng; quý giá; quý; trân. Ví dụ : - 他收藏了很多奇珍异宝。 Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.. - 他送给她一条珍珠项链。 Anh ấy tặng cô ấy một dây chuyền ngọc trai.. - 这幅画是稀世之珍。 Bức tranh này là báu vật hiếm có.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vật báu; vật quý giá

宝贵的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 奇珍异宝 qízhēnyìbǎo

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一条 yītiáo 珍珠项链 zhēnzhūxiàngliàn

    - Anh ấy tặng cô ấy một dây chuyền ngọc trai.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà shì 稀世 xīshì 之珍 zhīzhēn

    - Bức tranh này là báu vật hiếm có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mỹ vị; thức ăn ngon

特指精美的食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.

  • volume volume

    - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng 珍馐 zhēnxiū

    - Bàn ăn đầy đủ các món ăn ngon.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quý trọng; quý giá; quý; trân

宝贵的;贵重的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 珍禽异兽 zhēnqínyìshòu

    - Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 艺术品 yìshùpǐn dōu shì 珍品 zhēnpǐn

    - Những tác phẩm nghệ thuật này đều là đồ quý.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Món quà cô ấy tặng tôi rất quý giá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi trọng; xem trọng; trân trọng

看重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 自珍 zìzhēn 自爱 zìài

    - Chúng ta nên yêu thương bản thân.

  • volume volume

    - 珍惜 zhēnxī měi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 珍视 zhēnshì 友谊 yǒuyì

    - Chúng ta nên trân trọng tình bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黑色 hēisè jiǔ shí hěn 珍贵 zhēnguì

    - Hòn đá đen đó rất quý hiếm.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 健康 jiànkāng

    - Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.

  • volume volume

    - 如数家珍 rúshǔjiāzhēn 讲述 jiǎngshù 故事 gùshì

    - Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.

  • volume volume

    - 带来 dàilái le 许多 xǔduō 珍贵 zhēnguì de gòng

    - Anh ấy mang đến rất nhiều vật cống quý.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yòu xiǎng 珍珠奶茶 zhēnzhūnǎichá le

    - Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.

  • volume volume

    - 失落 shīluò le 珍贵 zhēnguì de 纪念品 jìniànpǐn

    - Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 一份 yīfèn 珍贵 zhēnguì de 礼物 lǐwù

    - Anh đã được tặng một món quà quý giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao