Đọc nhanh: 玻璃罩 (pha ly tráo). Ý nghĩa là: kính chuông, Kính cường lực.
玻璃罩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kính chuông
bell glass
✪ 2. Kính cường lực
glass cover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玻璃罩
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玻›
璃›
罩›