Đọc nhanh: 现役 (hiện dịch). Ý nghĩa là: thời hạn nghĩa vụ quân sự, đang thi hành nghĩa vụ quân sự; tại ngũ. Ví dụ : - 现役军人。 quân nhân tại ngũ
现役 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời hạn nghĩa vụ quân sự
公民自应征入伍之日起到退伍之日止所服的兵役
✪ 2. đang thi hành nghĩa vụ quân sự; tại ngũ
正在服兵役的
- 现役军人
- quân nhân tại ngũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现役
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 现役军人
- quân nhân tại ngũ
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不要 役使 别人
- Đừng có sai khiến người khác.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
现›