Đọc nhanh: 环流 (hoàn lưu). Ý nghĩa là: chuyển động tuần hoàn; lưu chuyển tuần hoàn. Ví dụ : - 全球大气环流 trái đất chuyển động tuần hoàn
环流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển động tuần hoàn; lưu chuyển tuần hoàn
流体的循环流动,由流体各部分的温度、密度、浓度不同,或由外力的推动而形成
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环流
- 绿色 环保 是 当前 潮流
- Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.
- 环保 是 当前 发展 的 主流
- Bảo vệ môi trường là xu hướng phát triển chính hiện nay.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
环›