Đọc nhanh: 环境津贴 (hoàn cảnh tân thiếp). Ý nghĩa là: trợ cấp môi trường.
环境津贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ cấp môi trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境津贴
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他 很快 熟悉 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.
- 他 审视 了 一下 周围 的 环境
- Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.
- 他 得到 了 一笔 500 元 津贴
- Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
津›
环›
贴›