Đọc nhanh: 环城 (hoàn thành). Ý nghĩa là: xung quanh thành phố, bao quanh thành phố (tường, đường vành đai, v.v.).
环城 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xung quanh thành phố
around the city
✪ 2. bao quanh thành phố (tường, đường vành đai, v.v.)
encircling the city (of walls, ring road etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环城
- 环城 铁路
- đường sắt vòng quanh thành phố
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
环›