Đọc nhanh: 玩者 (ngoạn giả). Ý nghĩa là: người chơi.
玩者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chơi
player
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩者
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玩›
者›