Đọc nhanh: 玩牌室 (ngoạn bài thất). Ý nghĩa là: Phòng chơi bài.
玩牌室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng chơi bài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩牌室
- 我 跟 他 玩儿 了 几把 牌
- Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下学后 一起 玩耍
- Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
牌›
玩›