Đọc nhanh: 玩器 (ngoạn khí). Ý nghĩa là: đồ chơi thanh lịch, đối tượng để đánh giá cao.
玩器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ chơi thanh lịch
elegant plaything
✪ 2. đối tượng để đánh giá cao
object to appreciate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
玩›