玩意 wányì
volume volume

Từ hán việt: 【ngoạn ý】

Đọc nhanh: 玩意 (ngoạn ý). Ý nghĩa là: đồ chơi, đồ; vật; thứ; đồ vật, xiếc; trò vui; biểu diễn nghệ thuật. Ví dụ : - 这些玩意儿很有趣。 Những món đồ chơi này rất thú vị.. - 我买了一些新玩意儿。 Tôi đã mua một số món đồ chơi mới.. - 这个玩意儿看起来很奇怪。 Món đồ này trông rất kỳ lạ.

Ý Nghĩa của "玩意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

玩意 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đồ chơi

玩具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 玩意儿 wányìer hěn 有趣 yǒuqù

    - Những món đồ chơi này rất thú vị.

  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē xīn 玩意儿 wányìer

    - Tôi đã mua một số món đồ chơi mới.

✪ 2. đồ; vật; thứ; đồ vật

东西;事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 玩意儿 wányìer 看起来 kànqǐlai hěn 奇怪 qíguài

    - Món đồ này trông rất kỳ lạ.

  • volume volume

    - dǒng 这个 zhègè 玩意儿 wányìer de 用途 yòngtú

    - Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.

✪ 3. xiếc; trò vui; biểu diễn nghệ thuật

指曲艺、杂技等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 各种 gèzhǒng 玩意儿 wányìer

    - Anh ấy thích các loại nghệ thuật biểu diễn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen kàn le 有趣 yǒuqù de 玩意儿 wányìer

    - Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn nghệ thuật thú vị.

✪ 4. người; người đó (ý khinh miệt)

指人,有一种看不起的语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié gēn 那个 nàgè 玩意儿 wányìer 争论 zhēnglùn

    - Đừng cãi nhau với cái người đó.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo de 玩意儿 wányìer

    - Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 玩意

✪ 1. Số từ + 个 + 玩意儿

Số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 商店 shāngdiàn yǒu 三个 sāngè 玩意儿 wányìer

    - Cửa hàng có ba món đồ chơi.

  • volume

    - sòng le 四个 sìgè 玩意儿 wányìer

    - Cô ấy tặng cho tôi bốn món đồ chơi.

✪ 2. Tính từ(+ 的) + 玩意儿

"玩意儿" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè 玩意儿 wányìer 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo

    - Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 古老 gǔlǎo de 玩意儿 wányìer

    - Đây là một món đồ chơi cổ xưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩意

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 各种 gèzhǒng 玩意儿 wányìer

    - Anh ấy thích các loại nghệ thuật biểu diễn.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn yǒu 三个 sāngè 玩意儿 wányìer

    - Cửa hàng có ba món đồ chơi.

  • volume volume

    - sòng le 四个 sìgè 玩意儿 wányìer

    - Cô ấy tặng cho tôi bốn món đồ chơi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen kàn le 有趣 yǒuqù de 玩意儿 wányìer

    - Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn nghệ thuật thú vị.

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ de shì 什么 shénme 玩意儿 wányìer

    - anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?

  • volume volume

    - jiù 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 个蠢 gèchǔn 玩意儿 wányìer

    - Yêu những thứ ngu ngốc này.

  • volume volume

    - 玩意 wányì gǎn jiào 荧光棒 yíngguāngbàng

    - Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?

  • volume volume

    - 妈妈 māma 同意 tóngyì 晚上 wǎnshang 出去玩 chūqùwán

    - Mẹ không đồng ý tôi ra ngoài chơi vào buổi tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa