Đọc nhanh: 玩具手枪 (ngoạn cụ thủ thương). Ý nghĩa là: Đồ chơi súng ngắn Súng ngắn đồ chơi.
玩具手枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ chơi súng ngắn Súng ngắn đồ chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩具手枪
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 公园 旁有 玩具 摊儿
- Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 孩子 用手 抓住 玩具
- Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 小孩 拽 掉 手中 玩具
- Đứa trẻ ném đồ chơi trong tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
手›
枪›
玩›