Đọc nhanh: 玩乐 (ngoạn lạc). Ý nghĩa là: loại bỏ chính mình, chơi xung quanh.
玩乐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. loại bỏ chính mình
to disport oneself
✪ 2. chơi xung quanh
to play around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩乐
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 罗斯 跟 我 一起 去 迪士尼 乐园 玩
- Vì vậy, Ross và tôi sẽ đến Disneyland.
- 孩子 们 在 游乐场 疯玩
- Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 他 的 玩笑 非常 可乐
- Những trò đùa của anh ấy rất vui nhộn.
- 孩子 们 玩 得 熙乐
- Bọn trẻ chơi vui vẻ.
- 小 伢 正在 快乐 玩耍
- Đứa nhỏ đang vui vẻ chơi đùa.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
玩›